Ảnh カルーセル麻紀
Diễn xuất

カルーセル麻紀

Diễn xuất Lĩnh vực
12 Tổng dự án
0.2 Điểm hoạt động
一月の声に歓びを刻め (2024) Dự án gần đây

Tiểu sử

Trans entertainer and actress. Through Nikkatsu in 1974, Carrousel became the rare trans actor to star as lead in a major studio film.

Dấu ấn nổi bật

Những dự án giúp khán giả biết tới カルーセル麻紀 nhiều nhất.

Cập nhật theo dữ liệu TMDB

Lịch sử sự nghiệp

Toàn bộ các dự án カルーセル麻紀 đã tham gia.

Diễn xuất

12
Ghi nhận 22 dự án thuộc hạng mục diễn xuất trên TMDB.
2024
2007
Phim điện ảnh · 2007

自虐の詩

Koharu Fukumoto

1985
Phim điện ảnh · 1985

ルパン三世 バビロンの黄金伝説

Marciano (voice)

1982
Phim điện ảnh · 1982

道頓堀川

Kaoru

1978
Phim điện ảnh · 1978

俺は田舎のプレスリー

Vai trò đang cập nhật

Phim điện ảnh · 1978

刺青

Vai trò đang cập nhật

Phim điện ảnh · 1978

俺は上野のプレスリー

Vai trò đang cập nhật

1976
Phim điện ảnh · 1976

Kunoichi ninpo: Kannon biraki

Vai trò đang cập nhật

1975
Phim điện ảnh · 1975

喜劇 特出しヒモ天国

Sally Konatsu

1974
1973
Phim điện ảnh · 1973

女子大生SEX方程式

W no Oharu

Không tìm thấy kết quả phù hợp với bộ lọc.